Bài 01-Flyer



Tập hợp các bài Listening ngắn, khoảng hơn 1 phút rất hay! Các bạn có thể tra cho hiểu thật kỹ rồi viết chính tả! Đây là cách luyện nghe tuyệt vời, có thể cải thiện kỹ năng nghe hiểu Tiếng Anh mà một thời gian dài ta không vượt qua được! Vì chỉ một đoạn văn ngắn, lượng từ có hạn nên nếu cố gắng hiểu thật nhuần nhuyễn, ta có thể thành công trong việc luyện nghe. Tiến xa hơn, từ đoạn văn Tiếng Việt dịch ra, ta có thể dịch ngược lại câu Tiếng Anh, rồi so sánh với đoạn văn gốc, ta luyện thêm được kỹ năng viết Tiếng Anh. Lợi cả đôi đường!

[tab] [content title="XEM VIDEO"]
Các bạn xem Video nhé!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
part-1 listen and look /there is one example /this is a busy street isn't it Aunt Emma/ yes this is the village where I live /can you see the woman who's wearing that long scarf /the one who's walking with her dog yes do you know her /yes I do that's Vicki /can you see the line /this is an example /now you listen and draw lines /can you see the woman who's selling flowers /oh yes she's standing under a big umbrella /she's my friend/ what's her name it's Katie /and across the road I can see her husband /the man with the striped t-shirt yes that's him he's got a big shopping bag /is he going to the supermarket I think so /his name's David he's very friendly /can you see the man who's reading the newspaper /oh yes the one who's waiting at the bus stop/ is he a businessman /yes that's Richard he lives near me /and who's that man that
man who's washing his car /sorry I don't know him /no the other man the one with the suitcases /that man on the bridge that's poor is he going on holiday/ yes I think so /and do you see the woman with the red sweater/ yes she's standing it to the corner of the street no not her the one who's washing the windows oh yes /do you know her - Aunt Emma /yes her name's Claire she comes and cleans mine too /she works really hard she's amazing


[/content] [content title="TIẾNG VIỆT"]
B: Tôi muốn đi xem chim vào ngày mai. Bạn có biết một khu vực tốt cho chim?
G: Có một công viên yên tĩnh gần đây. Luôn có nhiều loài chim đẹp ở đó.
B: Tôi sẽ có thể nhìn thấy các loại chim khác nhau trong khu vực này?
G: Vâng, tôi nghĩ vậy nếu bạn sử dụng ống nhòm, bạn có thể nhìn thấy những con chim, ngay cả khi nó ở xa.
B: Tuyệt vời! Tôi có một cuốn sách về tất cả các loại chim khác nhau.
G: Có vẻ như bạn thực sự thích xem chim
B: Vâng, đúng vậy! Bạn có muốn đi với tôi vào ngày mai?
G: Không, cảm ơn bạn. Tôi nghĩ rằng xem chim là nhàm chán
B: Điều đó không đúng! Chim rất thú vị. Một số loài chim có lông sặc sỡ.
Một số loài chim hót những bài hát hay. Một số loài chim làm tổ đặc biệt để đẻ trứng vào.
G: Thực sự có lẽ tôi sẽ đi xem chim sau một ngày!

[/content] [content title="TIẾNG VIỆT"] [/content] [content title="VOCABULARY"]
binoculars: (n) ống dòm
boring: chán
feathers: (n) lông chim
to lay: đặt vào
[/content] [/tab]

Đăng nhận xét

[blogger][facebook][disqus]

MKRdezign

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.
Javascript DisablePlease Enable Javascript To See All Widget