Tập hợp các bài Listening ngắn, khoảng hơn 1 phút rất hay! Các bạn có thể tra cho hiểu thật kỹ rồi viết chính tả! Đây là cách luyện nghe tuyệt vời, có thể cải thiện kỹ năng nghe hiểu Tiếng Anh mà một thời gian dài ta không vượt qua được! Vì chỉ một đoạn văn ngắn, lượng từ có hạn nên nếu cố gắng hiểu thật nhuần nhuyễn, ta có thể thành công trong việc luyện nghe. Tiến xa hơn, từ đoạn văn Tiếng Việt dịch ra, ta có thể dịch ngược lại câu Tiếng Anh, rồi so sánh với đoạn văn gốc, ta luyện thêm được kỹ năng viết Tiếng Anh. Lợi cả đôi đường!
[tab] [content title="XEM VIDEO"]
Các bạn xem Video nhé!
[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
B: I want to go bird-watching tomorrow. Do you know a good area for birds?
G: There is a quiet park near here. There are always many beautiful birds there.
B: Will I be able to see different types of birds in this area?
G: Yes, I think so if you use binoculars you can see the birds, even if
they are far away.
B: Great! I have a book about all the different types of birds.
G: It seems as if you really like bird-watching
B: Yes, I do! would you like to come with me tomorrow?
G: No, thank you.I think bird-watching is boring
B: That's not true! Birds are very interesting. Some birds have colorful feathers.
Some birds sing beautiful songs. Some birds make special nests to lay eggs in.
G: Really? maybe I will go bird-watching one day after all![/content] [content title="TIẾNG VIỆT"]
B: Tôi muốn đi xem chim vào ngày mai. Bạn có biết một khu vực tốt cho chim?
G: Có một công viên yên tĩnh gần đây. Luôn có nhiều loài chim đẹp ở đó.
B: Tôi sẽ có thể nhìn thấy các loại chim khác nhau trong khu vực này?
G: Vâng, tôi nghĩ vậy nếu bạn sử dụng ống nhòm, bạn có thể nhìn thấy những con chim, ngay cả khi nó ở xa.
B: Tuyệt vời! Tôi có một cuốn sách về tất cả các loại chim khác nhau.
G: Có vẻ như bạn thực sự thích xem chim
B: Vâng, đúng vậy! Bạn có muốn đi với tôi vào ngày mai?
G: Không, cảm ơn bạn. Tôi nghĩ rằng xem chim là nhàm chán
B: Điều đó không đúng! Chim rất thú vị. Một số loài chim có lông sặc sỡ.
Một số loài chim hót những bài hát hay. Một số loài chim làm tổ đặc biệt để đẻ trứng vào.
G: Thực sự có lẽ tôi sẽ đi xem chim sau một ngày!
[/content] [content title="VOCABULARY"]
binoculars: (n) ống dòm
boring: chán
feathers: (n) lông chim
to lay: đặt vào[/content] [/tab]
Đăng nhận xét