2020



Tập hợp các bài học Tiếng Anh của NGUYỄN PHÚ LÂM thật hay! Gồm 48 bài học trong sách "Anh Văn Đàm thoại" do tác giả biên soạn.

[tab] [content title="NGHE AUDIO"]
Các bạn nghe audio bài học 02 nhé!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
A LEAKY ROOF
Linh has just moved into a new apartment. It started to rain, and she has noticed a
leak in the roof is calling the manager to tell him about it.

MANAGER: Hello
LINH: Hello, may I speak to manager?
MANAGER: This is the manager.
LINH: This is Linh Nguyen in apartment number 29. Water is coming
through the ceiling. There must be a leak in the roof.
MANAGER: Which room is the leak in?
LINH: The living room.
MANAGER: How long has it been leaking?
LINH: I think it‘s been leaking since it started raining. About an hour.
MANAGER: Make sure something is under the leak o catch the water. Will you
home later this afternoon?
LINH: Yes, I‘ll be home until about 7.
MANAGER: OK, I‘ll send someone out this afternoon. Have you noticed any
other problems with the apartment?
LINH: No, that‘s all so far.
MANAGER: OK, if there are any other problems, let me know.
LINH: Ok, thanks, bye.
MANAGER: Bye.
[/content] [content title="ANH VIỆT"] [2column] [content] A LEAKY ROOF
Linh has just moved into a new apartment. It started to rain, and she has noticed a leak in the roof is calling the manager to tell him about it.
MANAGER: Hello
LINH: Hello, may I speak to manager?
MANAGER: This is the manager.
LINH: This is Linh Nguyen in apartment number 29. Water is coming through the ceiling. There must be a leak in the roof.
MANAGER: Which room is the leak in?
LINH: The living room.
MANAGER: How long has it been leaking?
LINH: I think it‘s been leaking since it started raining. About an hour.
MANAGER: Make sure something is under the leak o catch the water. Will you home later this afternoon
LINH: Yes, I‘ll be home until about 7.
MANAGER: OK, I‘ll send someone out this afternoon. Have you noticed any other problems with the apartment?
LINH: No, that‘s all so far.
MANAGER: OK, if there are any other problems, let me know.
LINH: Ok, thanks, bye.
MANAGER: Bye.[/content] [content]MÁI NHÀ BỊ DỘT
Linh vừa dọn một căn nhà mới. Trời bắt đầu mưa và cô ta nhận thấy có chỗ bị dột trên mái nhà. Cô ta gọi người quản lí để cho ông ta biết về việc này.
Chào cô.
Chào ông. Tôi có thể nói chuyện với người quản lí không?
Tôi là người quản lí đây.
Tôi là Linh Nguyễn ở phỏng 29. Có nước rỉ trên trần nhà, chắc mái nhà bị dột
Nước rỉ ở phòng nào?
Phòng khách.
Nhiễu nước bao lâu rồi?
Tôi nghĩ là bị dột từ lúc trời bắt đầu mưa. Khoảng một tiếng đồng hồ rồi
Cô nên đặt một cái gì dưới chỗ bị nhiễu để hứng nước. Chiều nay cô có ở nhà không?
Có, tôi có mặt ở nhà khoảng 7 giờ.
Được rồi, chiều nay tôi sẽ cho người xuống. Cô còn nhận thấy có vấn đề gì khác trong căn phòng không?

Không, cho đến giờ thì chỉ có vậy thôi
Thôi được, nếu có trở ngại nào khác xin cô cho tôi biết.

Vâng, cám ơn. Chào ông.
Chào cô[/content] [/2column]
[/content] [content title="VOCABULARY"]USEFUL WORDS AND PHRASES / CHỮ VÀ CÂU THÔNG DỤNG

[2column] [content] To leak (v) : nhiễu nước, dột
A leak : chỗ bị dột
Leaky (adj) : bị dột
Water is coming through : nước chảy qua
There must be : chắc là phải có
How long has it been leaking? : bị nhiễu nước bao lâu rồi?
Since : từ lúc
Make sure : cho chắc ăn, chắc chắn[/content] [content]Catch : chụp, bắt, hứng
Until : cho đến
Send someone out : gửi người đến
Notice : ghi nhận, nhận thấy
That‘s all : chỉ có thế thôi, chỉ có vậy thôi
So far : cho đến bây giờ, cho đến giờ này
There is/ are : có…
Let me know : cho tôi biết[/content] [/2column]
[/content][content title="BÀI TẬP"] EXERCISE / BÀI TẬP 1. Where does Linh live?............................................................................................... Linh sống ở đâu? 2. How long has she been living there? ........................................................................ Cô ta ở đó bao lâu rồi? 3. Why is she calling the manager ? ............................................................................. Tại sao cô ta gọi người quản lí? 4. Where is the leak? .................................................................................................... Nước nhiễu chỗ nào? 5. What did the manager say? ...................................................................................... Người quản lí nói gì? 6. Does Linh have any other problems in her apartment?............................................. Cô Linh có vấn đề gì khác trong căn phòng của cô ta không? 7. When will the manager fix the leak?.......................................................................... Khi nào ông quản lí mới sửa chỗ dột? 8. The faucet in (điền vào) ............................................................................................ Đồ vặn nước trong bồn tắm bị rỉ nước 9. There is ................................................. under the sink in the chitchen. Có nước rỉ ở dưới bồn rửa chén trong bếp 10. .................................................................................................................................. Tôi sẽ có mặt ở nhà khoảng 5 giờ chiều[/content] [/tab]



Tập hợp các bài Listening ngắn, khoảng hơn 1 phút rất hay! Các bạn có thể tra cho hiểu thật kỹ rồi viết chính tả! Đây là cách luyện nghe tuyệt vời, có thể cải thiện kỹ năng nghe hiểu Tiếng Anh mà một thời gian dài ta không vượt qua được! Vì chỉ một đoạn văn ngắn, lượng từ có hạn nên nếu cố gắng hiểu thật nhuần nhuyễn, ta có thể thành công trong việc luyện nghe. Tiến xa hơn, từ đoạn văn Tiếng Việt dịch ra, ta có thể dịch ngược lại câu Tiếng Anh, rồi so sánh với đoạn văn gốc, ta luyện thêm được kỹ năng viết Tiếng Anh. Lợi cả đôi đường!

[tab] [content title="XEM VIDEO"]
Các bạn xem Video nhé!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
part-1 listen and look /there is one example /this is a busy street isn't it Aunt Emma/ yes this is the village where I live /can you see the woman who's wearing that long scarf /the one who's walking with her dog yes do you know her /yes I do that's Vicki /can you see the line /this is an example /now you listen and draw lines /can you see the woman who's selling flowers /oh yes she's standing under a big umbrella /she's my friend/ what's her name it's Katie /and across the road I can see her husband /the man with the striped t-shirt yes that's him he's got a big shopping bag /is he going to the supermarket I think so /his name's David he's very friendly /can you see the man who's reading the newspaper /oh yes the one who's waiting at the bus stop/ is he a businessman /yes that's Richard he lives near me /and who's that man that
man who's washing his car /sorry I don't know him /no the other man the one with the suitcases /that man on the bridge that's poor is he going on holiday/ yes I think so /and do you see the woman with the red sweater/ yes she's standing it to the corner of the street no not her the one who's washing the windows oh yes /do you know her - Aunt Emma /yes her name's Claire she comes and cleans mine too /she works really hard she's amazing


[/content] [content title="TIẾNG VIỆT"]
B: Tôi muốn đi xem chim vào ngày mai. Bạn có biết một khu vực tốt cho chim?
G: Có một công viên yên tĩnh gần đây. Luôn có nhiều loài chim đẹp ở đó.
B: Tôi sẽ có thể nhìn thấy các loại chim khác nhau trong khu vực này?
G: Vâng, tôi nghĩ vậy nếu bạn sử dụng ống nhòm, bạn có thể nhìn thấy những con chim, ngay cả khi nó ở xa.
B: Tuyệt vời! Tôi có một cuốn sách về tất cả các loại chim khác nhau.
G: Có vẻ như bạn thực sự thích xem chim
B: Vâng, đúng vậy! Bạn có muốn đi với tôi vào ngày mai?
G: Không, cảm ơn bạn. Tôi nghĩ rằng xem chim là nhàm chán
B: Điều đó không đúng! Chim rất thú vị. Một số loài chim có lông sặc sỡ.
Một số loài chim hót những bài hát hay. Một số loài chim làm tổ đặc biệt để đẻ trứng vào.
G: Thực sự có lẽ tôi sẽ đi xem chim sau một ngày!

[/content] [content title="TIẾNG VIỆT"] [/content] [content title="VOCABULARY"]
binoculars: (n) ống dòm
boring: chán
feathers: (n) lông chim
to lay: đặt vào
[/content] [/tab]


Tập viết English phương pháp hay nhất là "viết lại" (copy word) tóm lược lại đoạn văn đã đọc bằng Tiếng Anh. Trước tiên hãy chọn chủ đề mình yêu thích, rồi đọc và tóm lược lại. Làm như vậy đều đặn và liên tục. Sau này tiến bộ rồi thì tập dịch từ câu Tiếng Việt sang Tiếng Anh. Dần dần trình độ viết Tiếng Anh của ta tăng lên thấy rõ!

Giữa "Reading" và Writing" có một sự tương quan mật thiết. Càng "Đọc" nhiều thì "Viết" càng hay! Vì càng đọc nhiều thì càng có chất liệu để Viết tốt!

Vì vậy cần trau dồi Reading để cải thiện Writing lên một tầm cao mới!


ENGLISH:

VIETNAMESE:


[full-post]


Effortsless English là một giáo trình rèn luyện Tiếng Anh rất hiệu quả, nhưng phải biết cách sử dụng để đem lại kết quả tốt nhất! 

Kế hoạch học EE để đạt được kết quả:
1)Một bài học kỹ trong 1 tuần
2)Đầu tiên phải xem và tra từ để hiểu kỹ bài Text Article
3)Bài Mini Story A và B là quan trọng nhất! Phải nghe kỹ nhiều lần.Trả lời nhanh những câu hỏi trong bài để tập phản xạ.Cần nhất là tốc độ! Nghe và thường Pause để nắm thật rõ.Dành thời gian cho phần này
4)Nghe Point of View Mini Story để thâm nhập tự nhiên ngữ pháp.
5) Nghe Audio Lesson(bước đầu dùng Text Article để dễ theo dõi),nghe nhiều lần và tập lập lại nhiều lần. Sau đó nghe và tập viết lại những gì nghe được vào vở.
Sau 1 tuần thấy đã nhuần nhuyễn mọi thứ rồi,mới học tiếp bài khác!
Tóm tắt phân phối lịch học trong 1 tuần như sau:
1)Ngày 1: Học tự vựng và hiểu cho hết nội dung bài Text
2)Ngày 2: Học Mini Story&Luyện nghe Audio Lesson
  - Học Mini Story,nghe hiểu,trả lời nhanh,gọn,không cần dài.
3)Ngày 3: Học Audio Lesson nghe nhiều lần và tập nói lại, ráng tập nói đúng ngữ điệu
4)Ngày 4: Nghe bài Audio Lesson và tập viết lại những gì nghe được vào một quyền vở
5)Mỗi ngày ráng học khoảng 2 giờ, và suốt tuần chỉ học cho thật nhuần nhuyễn 1 bài duy nhất!



A Kiss 

Carlos buys a new car. It's a very expensive car. It's a huge, blue, fast car. While driving down the street, Carlos sees a girl on a bicycle. She has long blond hair and is beautiful. He yells to her, "What's up?" She ignores him. He yells, "How's it going?" She keeps going and ignores him. He yells, "Hey, why won't you talk to me? I want to go to dinner with you. I'll take you to an expensive restaurant." The girl turns, gets off the bike, and looks at him. She says, "I don't want to go to dinner. But if you give me your car, I will give you a surprise." Carlos says, "OK!" He jumps out of the car. He gives her the keys and says, "Here are the keys." The beautiful blond takes the keys and then kisses Carlos on the cheek. Then she jumps into the car and drives away. Carlos stands on the sidewalk. Now he has no car and no girl. He says, "That's it, just a kiss on the cheek?" He gets on her bike and rides home.


VOCABULARY:
[2column] [content] Kiss: (n) Nụ hôn
expensive: (adj) mắc tiền
huge: (adj) rất lớn, khổng lồ
to yell: la, hét lên
to ignore: doesn’t listen to, làm lơ
How's it going=How are you
What’s up: a greeting, “hello”
keeps: v. continues[/content] [content]gets off the bike: xuống xe
jumps out of: nhảy ra khỏi
cheek: (n) cái má
jumps into: nhảy vào
sidewalk: (n) lề đường
gets on: (v) leo lên
to whisper: thì thầm, talk very quietly[/content] [/2column]
MINI STORY:





[full-post]



Tập hợp các bài Listening ngắn, khoảng hơn 1 phút rất hay! Các bạn có thể tra cho hiểu thật kỹ rồi viết chính tả! Đây là cách luyện nghe tuyệt vời, có thể cải thiện kỹ năng nghe hiểu Tiếng Anh mà một thời gian dài ta không vượt qua được! Vì chỉ một đoạn văn ngắn, lượng từ có hạn nên nếu cố gắng hiểu thật nhuần nhuyễn, ta có thể thành công trong việc luyện nghe. Tiến xa hơn, từ đoạn văn Tiếng Việt dịch ra, ta có thể dịch ngược lại câu Tiếng Anh, rồi so sánh với đoạn văn gốc, ta luyện thêm được kỹ năng viết Tiếng Anh. Lợi cả đôi đường!

[tab] [content title="XEM VIDEO"]
Các bạn xem Video nhé!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
B: I want to go bird-watching tomorrow. Do you know a good area for birds?
G: There is a quiet park near here. There are always many beautiful birds there.
B: Will I be able to see different types of birds in this area?
G: Yes, I think so if you use binoculars you can see the birds, even if
they are far away.
B: Great! I have a book about all the different types of birds.
G: It seems as if you really like bird-watching
B: Yes, I do! would you like to come with me tomorrow?
G: No, thank you.I think bird-watching is boring
B: That's not true! Birds are very interesting. Some birds have colorful feathers.
Some birds sing beautiful songs. Some birds make special nests to lay eggs in.
G: Really? maybe I will go bird-watching one day after all!
[/content] [content title="TIẾNG VIỆT"]
B: Tôi muốn đi xem chim vào ngày mai. Bạn có biết một khu vực tốt cho chim?
G: Có một công viên yên tĩnh gần đây. Luôn có nhiều loài chim đẹp ở đó.
B: Tôi sẽ có thể nhìn thấy các loại chim khác nhau trong khu vực này?
G: Vâng, tôi nghĩ vậy nếu bạn sử dụng ống nhòm, bạn có thể nhìn thấy những con chim, ngay cả khi nó ở xa.
B: Tuyệt vời! Tôi có một cuốn sách về tất cả các loại chim khác nhau.
G: Có vẻ như bạn thực sự thích xem chim
B: Vâng, đúng vậy! Bạn có muốn đi với tôi vào ngày mai?
G: Không, cảm ơn bạn. Tôi nghĩ rằng xem chim là nhàm chán
B: Điều đó không đúng! Chim rất thú vị. Một số loài chim có lông sặc sỡ.
Một số loài chim hót những bài hát hay. Một số loài chim làm tổ đặc biệt để đẻ trứng vào.
G: Thực sự có lẽ tôi sẽ đi xem chim sau một ngày!

[/content] [content title="VOCABULARY"]
binoculars: (n) ống dòm
boring: chán
feathers: (n) lông chim
to lay: đặt vào
[/content] [/tab]


Tổng hợp ở đây những truyện ngắn từ Thư viện Oxford Bookworks được tuyển chọn rất dễ hiểu vì được viết với một số từ hạn chế (250,400,800,1000...) hữu ích cho người rèn luyện Tiếng Anh. Ở đây cũng kèm theo audio từng truyện đọc. Các bạn chịu khó đọc và nghe nhiều, tập luyện thuần thục để nâng cao vốn tự vựng và cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của mình!




Tổng hợp ở đây những bài luyện nghe Tiếng Anh ngắn, dễ hiểu kèm với phần dịch Tiếng Việt .Trong phần này tập hợp nhiều bài nghe,nên để tiện theo dõi tạm chia thành nhiều phần và mỗi phần gồm một số bài nghe. Các bạn chịu khó vào từng phần tập luyện thuần thục,rồi sang phần khác. 
Hãy lựa chọn một chủ đề và bắt đầu luyện tập để cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của mình nhé!

Các bước luyện nghe hiệu quả:

  • Bước 1: Nghe qua nội dung của bài một lượt để nắm nội dung chính.
  • Bước 2: Nghe lại lần thứ 2, dừng lại từng câu để bắt được các từ/cụm từ trong mỗi câu.
  • Bước 3: Đối chiếu với phần transcript Tiếng Anh bên dưới để xác định những từ mình chưa nghe được. Đồng thời ghi chú những từ mới/ những từ chưa nghe được ra vở.
  • Bước 4: Nghe lại mà không nhìn transcript để xem mình đã bắt được những từ khó đã bỏ lỡ ở các bước trước.
  • Bước 5: Nghe lại lần cuối, đồng thời lấy giấy bút ghi lại những câu mình nghe được.



Những bài Reading ngắn,dễ đọc được tuyển chọn nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu Tiếng Anh, tạo hứng thú trong bước đầu tìm đọc để củng cố nguồn tự vựng -một trong những yếu tố quyết định thành bại trong vấn đề chinh phục Tiếng Anh!

[accordion] [item title="Lesson 2: My mother"]My mother
I am living with my parents. My mother is 45 years old. She is not very beautiful, but there is something attractive in her.
Her face is oval with big brown eyes and red lips, which are always smiling. She has long black hair, a slim build and a fair complexion. Her character is admirable. She is very sweet and kind to her husband and children. She never gets angry with anyone. As a simple person, She does not like wearing expensive clothes and jewels. She is very busy with the housework from early morning until late at night.
I love my mother very much. I miss her a lot when I am far from her for a long time. When I am free, I help my mother with the washing, cooking and doing errands. I always obey and respect my mother and try to study hard to please her.
I wish she would live with me forever.[/item][item title="Song ngữ"][2column] [content]My mother
I am living with my parents. My mother is 45 years old. She is not very beautiful, but there is something attractive in her.
Her face is oval with big brown eyes and red lips, which are always smiling. She has long black hair, a slim build and a fair complexion. Her character is admirable. She is very sweet and kind to her husband and children. She never gets angry with anyone. As a simple person, She does not like wearing expensive clothes and jewels. She is very busy with the housework from early morning until late at night.
I love my mother very much. I miss her a lot when I am far from her for a long time. When I am free, I help my mother with the washing, cooking and doing errands. I always obey and respect my mother and try to study hard to please her.
I wish she would live with me forever [/content] [content]Mẹ tôi
Tôi đang sống với cha mẹ tôi. Mẹ tôi 45 tuổi. Bà không đẹp lắm nhưng ở bà có nét hấp dẫn.
Gương mặt bà hình trái xoan với đôi mắt to màu nâu và đôi môi tươi tắn luôn luôn mỉm cười. Bà có mái tóc đen dài, vóc dáng mảnh mai và nước da trắng. Tính nết của bà thật đáng cảm phục. Bà rất dịu dàng và tử tế với chồng và các con. Bà không bao giờ giận dữ với bất cứ ai. Là một người giản dị, bà không thích mặc diện và đeo đồ trang sức mắc tiền. Bà rất bận rộn công việc nhà từ sáng sớm cho đến tận khuya.
Tôi yêu mẹ tôi vô cùng. Tôi rất nhớ mẹ tôi khi phải xa bà trong thời gian lâu. Khi rảnh rỗi, tôi giúp đỡ mẹ tôi giặt giũ, nấu nướng và làm công việc lặt vặt. Tôi luôn luôn vâng lời và kính trọng mẹ tôi và cố gắng học hành chăm chỉ để bà vui lòng.
Tôi ước muốn bà sẽ sống với tôi mãi mãi. [/content] [/2column][/item]

[item title="Vocabulary"][info title="Ghi chú những từ khó:" icon="info-circle"]attractive:(adj) có nét hấp dẫn
fair complexion: nước da trắng
admirable:(adj) đáng ngưỡng mộ
sweet and kind:(adj) dịu dàng và tử tế
doing errands: làm công việc lặt vặt
obey and respect: vâng lời và kính trọng
to please: làm vui lòng  [/info][/item][/accordion]


Những bài Reading ngắn,dễ đọc được tuyển chọn nhằm nâng cao khả năng đọc hiểu Tiếng Anh, tạo hứng thú trong bước đầu tìm đọc để củng cố nguồn tự vựng -một trong những yếu tố quyết định thành bại trong vấn đề chinh phục Tiếng Anh!

[accordion] [item title="Lesson 1: My family"]My family consists of 4 people. They are my parents, my sister and me. My father is engineer working for a government office. My mother is a housewife. My sister is a primary school teacher, and I am a high school student. We get up at 6 o’clock every morning. After breakfast, my father and my sister go to work, my mother does the housework and I go to school. We have lunch at noon and dinner at 7 p.m. In the evening after dinner, we gather in the sitting-room talking or watching television for about an hour. Then my sister and I retreat to our own rooms to prepare the lessons for the following days. My family is a very happy one. We love each other very much and expect to live together under the same roof forever. [/item][item title="Song ngữ"][2column] [content]My family
My family consists of 4 people. They are my parents, my sister and me. My father is engineer working for a government office. My mother is a housewife. My sister is a primary school teacher, and I am a high school student.
We get up at 6 o’clock every morning. After breakfast, my father and my sister go to work, my mother does the housework and I go to school. We have lunch at noon and dinner at 7 p.m. In the evening after dinner, we gather in the sitting-room talking or watching television for about an hour. Then my sister and I retreat to our own rooms to prepare the lessons for the following days.
My family is a very happy one. We love each other very much and expect to live together under the same roof forever. [/content] [content]Gia đình
Gia đình tôi gồm có 4 người. Đó là ba má tôi, chị tôi và tôi. Ba tôi là kỹ sư làm việc cho một cơ quan nhà nước. Mẹ tôi là nội trợ. Chị tôi là giáo viên tiểu học, còn tôi là học sinh trung học.
Chúng tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi buổi sáng. Sau bữa điểm tâm, ba tôi và chị tôi đi làm, mẹ tôi làm công việc nhà và tôi đi học. Chúng tôi dùng cơm trưa lúc 12h và cơm chiều lúc 7 giờ. Vào buổi chiều tối sau khi dùng cơm, chúng tôi tập trung trong phòng khách nói chuyện hoặc xem vô tuyến truyền hình khoảng 1 giờ. Sau đó chị tôi và tôi rút lui vào phòng riêng để chuẩn bị bài vở cho những ngày tiếp theo.
Gia đình tôi là một gia đình rất hạnh phúc. Chúng tôi yêu mến nhau vô cùng và mong sống bên nhau dưới chung một mái nhà mãi mãi. [/content] [/2column][/item]

[item title="Vocabulary"][success title="Ghi chú những từ khó:" icon="info-circle"]consist:(v)gồm có
government office:(n)cơ quan nhà nước
housewife:(n)nội trợ
primary school teacher:(n)giáo viên tiểu học
gather:(v)tụ họp, tập trung
sitting-room:(n)phòng khách
retreat:(v)rút lui
expect to:(v)mong đợi
same roof:(n)chung mái nhà [/success][/item][/accordion]


Tự học Đột phá Ngữ pháp của Dương Hương rất hay!Các bạn tham khảo ở đây!

[tab] [content title="ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP"]
[/content] [content title="VIẾT"]
1. Who is she?
2. She's my friend.
3. Where does she live?
4. She lives in New York.
5. What does she do?
6. She works as a cashier.
7. Does she go to school?
8.Yes, she does.
9. What time does she go to school?
10. She goes to school at 8:00 in the morning. 
[/content] [content title="READING"]
Nghe đọc rồi xem đoạn Text ở Tab kế bên bạn nhé!(Xem mình đoán đúng không!)

[/content] [content title="TEXT"]
This is a family. 
There are five people in this family. 
The mother's name is Tina. 
The father's name is Bob. 
They have two girls and a baby boy. 
They live in a house in Minneapolis, Minnesota
[/content] [/tab]



Tập hợp các bài học ở Website LEARNAMERICAN ENGLISH rất hay! Các bạn có thể học online miễn phí trên Website này! Website có đủ đề mục để tự học,thật hữu ích!

[tab] [content title="ĐỌC CT"]
Các bạn nghe đọc rồi viết chính tả nhé!


[/content] [content title="VIẾT"]
1. Who is she?
2. She's my friend.
3. Where does she live?
4. She lives in New York.
5. What does she do?
6. She works as a cashier.
7. Does she go to school?
8.Yes, she does.
9. What time does she go to school?
10. She goes to school at 8:00 in the morning. 
[/content] [content title="READING"]
Nghe đọc rồi xem đoạn Text ở Tab kế bên bạn nhé!(Xem mình đoán đúng không!)

[/content] [content title="TEXT"]
This is a family. 
There are five people in this family. 
The mother's name is Tina. 
The father's name is Bob. 
They have two girls and a baby boy. 
They live in a house in Minneapolis, Minnesota
[/content] [/tab]


Origami nguyên thủy là môn xếp giấy xuất phát từ Nhật bản. Nó không chỉ là bộ môn nghệ thuật giải trí mà còn mang lại những lợi ích quý giá cho con người. Giúp tăng khả năng sáng tạo, cải thiện trí nhớ, làm giảm sự nóng giận...

[tab] [content title="VIDEO"]
Playlist gồm nhiều video của Worldcom Edu rất hay! Đặc biệt các bài học Reading ngắn,khoảng 15-20 phút, đang được bổ sung dần vào Playlist này!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
Brain Bank Kindergarten Social Studies

01 Lights: https://youtu.be/D03Ket-35Y8  
02 Night Shift: https://youtu.be/6w1GJee-oVg
03 Trucks: https://youtu.be/XDUiYCq_8gM
04 My House: https://youtu.be/8g9Gd_tZtlA 
05 Getting There: https://youtu.be/8Jn_o5dkzKk
06 Where in the World?: https://youtu.be/E9tdCO_Tezw
07 Boats: https://youtu.be/FAfF6qJgw2M
08 Names Are Everywhere: https://youtu.be/Xq-Zs1iQsHI
09 What Can I Wash Today?: https://youtu.be/iC4XnHZf_5c
10 Happy Hats: https://youtu.be/9sSO1AtuU0Y
11 Off to the City: https://youtu.be/at-kKseG_lk
12 What’s for Breakfast?: https://youtu.be/VPXs7AaC4uA
13 A Rainy Day: https://youtu.be/zpKiNPLI_Wk
14 After School: https://youtu.be/DBYOozLP5j8
15 15.Submarines and Other Machines: https://youtu.be/7ZrFwol3j60
16 Eat Your Colors: https://youtu.be/nJ-vLBCn2Mc
17 Our Neighborhood : https://youtu.be/HeoItUixVdE
18 Traffic Colors: https://youtu.be/GQ9zoxJ-3LU
19 Pass the Pasta, Please!: https://youtu.be/QZXyjZrLuiA
20 The Animal Doctors: https://youtu.be/jsJB6fA9v0c

💓 American Textbook Reading Grade 1 Science
Part 1 Life Science
1. Parts of Plant: https://youtu.be/cBvV5t_YRQM
2. Life Cycle of a Plant: https://youtu.be/nCktNxwt5L0
3. What Plants Need to Grow: https://youtu.be/arj7CI0NUrU
4. Types of Animals: https://youtu.be/c-2EYsOl4rA
5. Body Parts of Animals: https://youtu.be/IQbBqn4E68o
6. Where Animals Live: https://youtu.be/47hSAqmb5vE
Part 2 Earth Science
7. Land and Water: https://youtu.be/BWri4Bcf6B8
8. How Does Earth Change?: https://youtu.be/LB2N8SkmkdA
9. Natural Resources: https://youtu.be/lf0Hkng-Jlc
10. Rocks and Soil: https://youtu.be/3cCMkZXm4Ts
Part 3 Physical Science
11. Saving Natural Resources: https://youtu.be/PxasHbbPK1s
12. Matter and Senses: https://youtu.be/Z922FqIAOyU
13. Observing Matter: https://youtu.be/XhVWf_dp3Hw
14. Solid, Liquid, Gas: https://youtu.be/SPT5g9lFXGo
15. Matter and Its Changes: https://youtu.be/bshhIUYZq0E

💓 American Textbook Reading Grade 1 Social Studies
Part 1 Home, School, and Neighborhood
1. Family and Home: https://youtu.be/CkcG4P-AcjA
2. Time for School: https://youtu.be/ID9T4EQ-9Io
3. Community: https://youtu.be/gfSjMMXVAiA
Part 2 We Are Good Citizens
4. People Need Law: https://youtu.be/mZz1aNeMSxI
5. What Can Citizens Do?: https://youtu.be/vxp-fBC8FFs
6. Choosing Community Leaders: https://youtu.be/2kx84Ykf-dA
Part 3 Everything Changes
7. Things Change with Time: https://youtu.be/hkn4g2RSDDE
8. Changes in Family Life: https://youtu.be/I8w1CpAnT2k
9.  Changes in Communication: https://youtu.be/9zxwSNaTmc0
Part 4 People Work
10. Needs and Wants: https://youtu.be/tNCVMQPRbBg
11. Goods and Services: https://youtu.be/B8B07E4On5E
12. Spending and Saving: https://youtu.be/d88wZfTrxWE
Part 5 Where We Live
13. Here on Earth: https://youtu.be/KRfABAUcwK0
14. Weather and Seasons: https://youtu.be/z4QGzFzUn9A
15. Land and Water: https://youtu.be/26186SCFtEo

💓 Subscribe to WorldCom Edu: http://bit.ly/2mSnr3i

💓 Check out other YouTube English-learning resources at WorldCom Edu
Sight Words in 6 Levels:
Level 6(Flash Animation): https://youtu.be/ee8OncRK0Ps
Sight Word Lessons with Brian Stuart: http://bit.ly/32hlyMx
Easy Story House(Read Along English Story for Kids): http://bit.ly/2ONDFa4
Brain Bank Kindergarten Science : http://bit.ly/2qeFfaI
Brain Bank Kindergarten Social Studies: http://bit.ly/35B1CHu
Reading Start(3 level reading program for children): http://bit.ly/32X41dZ
[/content] [/tab]

[tab] [content title="VIDEO"]
Playlist gồm nhiều video của Worldcom Edu rất hay! Đặc biệt các bài học Reading ngắn,khoảng 15-20 phút, đang được bổ sung dần vào Playlist này!


[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
Brain Bank Kindergarten Social Studies

01 Lights: https://youtu.be/D03Ket-35Y8  
02 Night Shift: https://youtu.be/6w1GJee-oVg
03 Trucks: https://youtu.be/XDUiYCq_8gM
04 My House: https://youtu.be/8g9Gd_tZtlA 
05 Getting There: https://youtu.be/8Jn_o5dkzKk
06 Where in the World?: https://youtu.be/E9tdCO_Tezw
07 Boats: https://youtu.be/FAfF6qJgw2M
08 Names Are Everywhere: https://youtu.be/Xq-Zs1iQsHI
09 What Can I Wash Today?: https://youtu.be/iC4XnHZf_5c
10 Happy Hats: https://youtu.be/9sSO1AtuU0Y
11 Off to the City: https://youtu.be/at-kKseG_lk
12 What’s for Breakfast?: https://youtu.be/VPXs7AaC4uA
13 A Rainy Day: https://youtu.be/zpKiNPLI_Wk
14 After School: https://youtu.be/DBYOozLP5j8
15 15.Submarines and Other Machines: https://youtu.be/7ZrFwol3j60
16 Eat Your Colors: https://youtu.be/nJ-vLBCn2Mc
17 Our Neighborhood : https://youtu.be/HeoItUixVdE
18 Traffic Colors: https://youtu.be/GQ9zoxJ-3LU
19 Pass the Pasta, Please!: https://youtu.be/QZXyjZrLuiA
20 The Animal Doctors: https://youtu.be/jsJB6fA9v0c

💓 American Textbook Reading Grade 1 Science
Part 1 Life Science
1. Parts of Plant: https://youtu.be/cBvV5t_YRQM
2. Life Cycle of a Plant: https://youtu.be/nCktNxwt5L0
3. What Plants Need to Grow: https://youtu.be/arj7CI0NUrU
4. Types of Animals: https://youtu.be/c-2EYsOl4rA
5. Body Parts of Animals: https://youtu.be/IQbBqn4E68o
6. Where Animals Live: https://youtu.be/47hSAqmb5vE
Part 2 Earth Science
7. Land and Water: https://youtu.be/BWri4Bcf6B8
8. How Does Earth Change?: https://youtu.be/LB2N8SkmkdA
9. Natural Resources: https://youtu.be/lf0Hkng-Jlc
10. Rocks and Soil: https://youtu.be/3cCMkZXm4Ts
Part 3 Physical Science
11. Saving Natural Resources: https://youtu.be/PxasHbbPK1s
12. Matter and Senses: https://youtu.be/Z922FqIAOyU
13. Observing Matter: https://youtu.be/XhVWf_dp3Hw
14. Solid, Liquid, Gas: https://youtu.be/SPT5g9lFXGo
15. Matter and Its Changes: https://youtu.be/bshhIUYZq0E

💓 American Textbook Reading Grade 1 Social Studies
Part 1 Home, School, and Neighborhood
1. Family and Home: https://youtu.be/CkcG4P-AcjA
2. Time for School: https://youtu.be/ID9T4EQ-9Io
3. Community: https://youtu.be/gfSjMMXVAiA
Part 2 We Are Good Citizens
4. People Need Law: https://youtu.be/mZz1aNeMSxI
5. What Can Citizens Do?: https://youtu.be/vxp-fBC8FFs
6. Choosing Community Leaders: https://youtu.be/2kx84Ykf-dA
Part 3 Everything Changes
7. Things Change with Time: https://youtu.be/hkn4g2RSDDE
8. Changes in Family Life: https://youtu.be/I8w1CpAnT2k
9.  Changes in Communication: https://youtu.be/9zxwSNaTmc0
Part 4 People Work
10. Needs and Wants: https://youtu.be/tNCVMQPRbBg
11. Goods and Services: https://youtu.be/B8B07E4On5E
12. Spending and Saving: https://youtu.be/d88wZfTrxWE
Part 5 Where We Live
13. Here on Earth: https://youtu.be/KRfABAUcwK0
14. Weather and Seasons: https://youtu.be/z4QGzFzUn9A
15. Land and Water: https://youtu.be/26186SCFtEo

💓 Subscribe to WorldCom Edu: http://bit.ly/2mSnr3i

💓 Check out other YouTube English-learning resources at WorldCom Edu
Sight Words in 6 Levels:
Level 6(Flash Animation): https://youtu.be/ee8OncRK0Ps
Sight Word Lessons with Brian Stuart: http://bit.ly/32hlyMx
Easy Story House(Read Along English Story for Kids): http://bit.ly/2ONDFa4
Brain Bank Kindergarten Science : http://bit.ly/2qeFfaI
Brain Bank Kindergarten Social Studies: http://bit.ly/35B1CHu
Reading Start(3 level reading program for children): http://bit.ly/32X41dZ
[/content] [/tab]


Playlist sưu tầm và tập hợp các Clip Listen and Practice từ Channel English Language Academy rất hay!
[tab] [content title="VIDEO"]

[/content] [content title="TRANSCRIPT"]

01 Lights: https://youtu.be/D03Ket-35Y8  
02 Night Shift: https://youtu.be/6w1GJee-oVg
03 Trucks: https://youtu.be/XDUiYCq_8gM
04 My House: https://youtu.be/8g9Gd_tZtlA 
05 Getting There: https://youtu.be/8Jn_o5dkzKk
06 Where in the World?: https://youtu.be/E9tdCO_Tezw
07 Boats: https://youtu.be/FAfF6qJgw2M
08 Names Are Everywhere: https://youtu.be/Xq-Zs1iQsHI
09 What Can I Wash Today?: https://youtu.be/iC4XnHZf_5c
10 Happy Hats: https://youtu.be/9sSO1AtuU0Y
11 Off to the City: https://youtu.be/at-kKseG_lk
12 What’s for Breakfast?: https://youtu.be/VPXs7AaC4uA
13 A Rainy Day: https://youtu.be/zpKiNPLI_Wk
14 After School: https://youtu.be/DBYOozLP5j8
15 15.Submarines and Other Machines: https://youtu.be/7ZrFwol3j60
16 Eat Your Colors: https://youtu.be/nJ-vLBCn2Mc
17 Our Neighborhood : https://youtu.be/HeoItUixVdE
18 Traffic Colors: https://youtu.be/GQ9zoxJ-3LU
19 Pass the Pasta, Please!: https://youtu.be/QZXyjZrLuiA
20 The Animal Doctors: https://youtu.be/jsJB6fA9v0c

💓 American Textbook Reading Grade 1 Science
Part 1 Life Science
1. Parts of Plant: https://youtu.be/cBvV5t_YRQM
2. Life Cycle of a Plant: https://youtu.be/nCktNxwt5L0
3. What Plants Need to Grow: https://youtu.be/arj7CI0NUrU
4. Types of Animals: https://youtu.be/c-2EYsOl4rA
5. Body Parts of Animals: https://youtu.be/IQbBqn4E68o
6. Where Animals Live: https://youtu.be/47hSAqmb5vE
Part 2 Earth Science
7. Land and Water: https://youtu.be/BWri4Bcf6B8
8. How Does Earth Change?: https://youtu.be/LB2N8SkmkdA
9. Natural Resources: https://youtu.be/lf0Hkng-Jlc
10. Rocks and Soil: https://youtu.be/3cCMkZXm4Ts
Part 3 Physical Science
11. Saving Natural Resources: https://youtu.be/PxasHbbPK1s
12. Matter and Senses: https://youtu.be/Z922FqIAOyU
13. Observing Matter: https://youtu.be/XhVWf_dp3Hw
14. Solid, Liquid, Gas: https://youtu.be/SPT5g9lFXGo
15. Matter and Its Changes: https://youtu.be/bshhIUYZq0E

💓 American Textbook Reading Grade 1 Social Studies
Part 1 Home, School, and Neighborhood
1. Family and Home: https://youtu.be/CkcG4P-AcjA
2. Time for School: https://youtu.be/ID9T4EQ-9Io
3. Community: https://youtu.be/gfSjMMXVAiA
Part 2 We Are Good Citizens
4. People Need Law: https://youtu.be/mZz1aNeMSxI
5. What Can Citizens Do?: https://youtu.be/vxp-fBC8FFs
6. Choosing Community Leaders: https://youtu.be/2kx84Ykf-dA
Part 3 Everything Changes
7. Things Change with Time: https://youtu.be/hkn4g2RSDDE
8. Changes in Family Life: https://youtu.be/I8w1CpAnT2k
9.  Changes in Communication: https://youtu.be/9zxwSNaTmc0
Part 4 People Work
10. Needs and Wants: https://youtu.be/tNCVMQPRbBg
11. Goods and Services: https://youtu.be/B8B07E4On5E
12. Spending and Saving: https://youtu.be/d88wZfTrxWE
Part 5 Where We Live
13. Here on Earth: https://youtu.be/KRfABAUcwK0
14. Weather and Seasons: https://youtu.be/z4QGzFzUn9A
15. Land and Water: https://youtu.be/26186SCFtEo

💓 Subscribe to WorldCom Edu: http://bit.ly/2mSnr3i

💓 Check out other YouTube English-learning resources at WorldCom Edu
Sight Words in 6 Levels:
Level 6(Flash Animation): https://youtu.be/ee8OncRK0Ps
Sight Word Lessons with Brian Stuart: http://bit.ly/32hlyMx
Easy Story House(Read Along English Story for Kids): http://bit.ly/2ONDFa4
Brain Bank Kindergarten Science : http://bit.ly/2qeFfaI
Brain Bank Kindergarten Social Studies: http://bit.ly/35B1CHu
Reading Start(3 level reading program for children): http://bit.ly/32X41dZ
[/content] [/tab]


Playlist sưu tầm và tập hợp các Clip Listen and Practice từ Channel English Language Academy rất hay!
[tab] [content title="VIDEO"]

[/content] [content title="TRANSCRIPT"]

01 Lights: https://youtu.be/D03Ket-35Y8  
02 Night Shift: https://youtu.be/6w1GJee-oVg
03 Trucks: https://youtu.be/XDUiYCq_8gM
04 My House: https://youtu.be/8g9Gd_tZtlA 
05 Getting There: https://youtu.be/8Jn_o5dkzKk
06 Where in the World?: https://youtu.be/E9tdCO_Tezw
07 Boats: https://youtu.be/FAfF6qJgw2M
08 Names Are Everywhere: https://youtu.be/Xq-Zs1iQsHI
09 What Can I Wash Today?: https://youtu.be/iC4XnHZf_5c
10 Happy Hats: https://youtu.be/9sSO1AtuU0Y
11 Off to the City: https://youtu.be/at-kKseG_lk
12 What’s for Breakfast?: https://youtu.be/VPXs7AaC4uA
13 A Rainy Day: https://youtu.be/zpKiNPLI_Wk
14 After School: https://youtu.be/DBYOozLP5j8
15 15.Submarines and Other Machines: https://youtu.be/7ZrFwol3j60
16 Eat Your Colors: https://youtu.be/nJ-vLBCn2Mc
17 Our Neighborhood : https://youtu.be/HeoItUixVdE
18 Traffic Colors: https://youtu.be/GQ9zoxJ-3LU
19 Pass the Pasta, Please!: https://youtu.be/QZXyjZrLuiA
20 The Animal Doctors: https://youtu.be/jsJB6fA9v0c

💓 American Textbook Reading Grade 1 Science
Part 1 Life Science
1. Parts of Plant: https://youtu.be/cBvV5t_YRQM
2. Life Cycle of a Plant: https://youtu.be/nCktNxwt5L0
3. What Plants Need to Grow: https://youtu.be/arj7CI0NUrU
4. Types of Animals: https://youtu.be/c-2EYsOl4rA
5. Body Parts of Animals: https://youtu.be/IQbBqn4E68o
6. Where Animals Live: https://youtu.be/47hSAqmb5vE
Part 2 Earth Science
7. Land and Water: https://youtu.be/BWri4Bcf6B8
8. How Does Earth Change?: https://youtu.be/LB2N8SkmkdA
9. Natural Resources: https://youtu.be/lf0Hkng-Jlc
10. Rocks and Soil: https://youtu.be/3cCMkZXm4Ts
Part 3 Physical Science
11. Saving Natural Resources: https://youtu.be/PxasHbbPK1s
12. Matter and Senses: https://youtu.be/Z922FqIAOyU
13. Observing Matter: https://youtu.be/XhVWf_dp3Hw
14. Solid, Liquid, Gas: https://youtu.be/SPT5g9lFXGo
15. Matter and Its Changes: https://youtu.be/bshhIUYZq0E

💓 American Textbook Reading Grade 1 Social Studies
Part 1 Home, School, and Neighborhood
1. Family and Home: https://youtu.be/CkcG4P-AcjA
2. Time for School: https://youtu.be/ID9T4EQ-9Io
3. Community: https://youtu.be/gfSjMMXVAiA
Part 2 We Are Good Citizens
4. People Need Law: https://youtu.be/mZz1aNeMSxI
5. What Can Citizens Do?: https://youtu.be/vxp-fBC8FFs
6. Choosing Community Leaders: https://youtu.be/2kx84Ykf-dA
Part 3 Everything Changes
7. Things Change with Time: https://youtu.be/hkn4g2RSDDE
8. Changes in Family Life: https://youtu.be/I8w1CpAnT2k
9.  Changes in Communication: https://youtu.be/9zxwSNaTmc0
Part 4 People Work
10. Needs and Wants: https://youtu.be/tNCVMQPRbBg
11. Goods and Services: https://youtu.be/B8B07E4On5E
12. Spending and Saving: https://youtu.be/d88wZfTrxWE
Part 5 Where We Live
13. Here on Earth: https://youtu.be/KRfABAUcwK0
14. Weather and Seasons: https://youtu.be/z4QGzFzUn9A
15. Land and Water: https://youtu.be/26186SCFtEo

💓 Subscribe to WorldCom Edu: http://bit.ly/2mSnr3i

💓 Check out other YouTube English-learning resources at WorldCom Edu
Sight Words in 6 Levels:
Level 6(Flash Animation): https://youtu.be/ee8OncRK0Ps
Sight Word Lessons with Brian Stuart: http://bit.ly/32hlyMx
Easy Story House(Read Along English Story for Kids): http://bit.ly/2ONDFa4
Brain Bank Kindergarten Science : http://bit.ly/2qeFfaI
Brain Bank Kindergarten Social Studies: http://bit.ly/35B1CHu
Reading Start(3 level reading program for children): http://bit.ly/32X41dZ
[/content] [/tab]

Gồm Playlist Video READING FOR VOCABULARY rất hay tập hợp tử Channel Worldcom Edu
[tab] [content title="VIDEO"]

[/content] [content title="TRANSCRIPT"]
Brain Bank Kindergarten Social Studies

01 Lights: https://youtu.be/D03Ket-35Y8  
02 Night Shift: https://youtu.be/6w1GJee-oVg
03 Trucks: https://youtu.be/XDUiYCq_8gM
04 My House: https://youtu.be/8g9Gd_tZtlA 
05 Getting There: https://youtu.be/8Jn_o5dkzKk
06 Where in the World?: https://youtu.be/E9tdCO_Tezw
07 Boats: https://youtu.be/FAfF6qJgw2M
08 Names Are Everywhere: https://youtu.be/Xq-Zs1iQsHI
09 What Can I Wash Today?: https://youtu.be/iC4XnHZf_5c
10 Happy Hats: https://youtu.be/9sSO1AtuU0Y
11 Off to the City: https://youtu.be/at-kKseG_lk
12 What’s for Breakfast?: https://youtu.be/VPXs7AaC4uA
13 A Rainy Day: https://youtu.be/zpKiNPLI_Wk
14 After School: https://youtu.be/DBYOozLP5j8
15 15.Submarines and Other Machines: https://youtu.be/7ZrFwol3j60
16 Eat Your Colors: https://youtu.be/nJ-vLBCn2Mc
17 Our Neighborhood : https://youtu.be/HeoItUixVdE
18 Traffic Colors: https://youtu.be/GQ9zoxJ-3LU
19 Pass the Pasta, Please!: https://youtu.be/QZXyjZrLuiA
20 The Animal Doctors: https://youtu.be/jsJB6fA9v0c

💓 American Textbook Reading Grade 1 Science 
Part 1 Life Science
1. Parts of Plant: https://youtu.be/cBvV5t_YRQM
2. Life Cycle of a Plant: https://youtu.be/nCktNxwt5L0
3. What Plants Need to Grow: https://youtu.be/arj7CI0NUrU
4. Types of Animals: https://youtu.be/c-2EYsOl4rA
5. Body Parts of Animals: https://youtu.be/IQbBqn4E68o
6. Where Animals Live: https://youtu.be/47hSAqmb5vE
Part 2 Earth Science
7. Land and Water: https://youtu.be/BWri4Bcf6B8
8. How Does Earth Change?: https://youtu.be/LB2N8SkmkdA
9. Natural Resources: https://youtu.be/lf0Hkng-Jlc
10. Rocks and Soil: https://youtu.be/3cCMkZXm4Ts
Part 3 Physical Science 
11. Saving Natural Resources: https://youtu.be/PxasHbbPK1s
12. Matter and Senses: https://youtu.be/Z922FqIAOyU
13. Observing Matter: https://youtu.be/XhVWf_dp3Hw
14. Solid, Liquid, Gas: https://youtu.be/SPT5g9lFXGo
15. Matter and Its Changes: https://youtu.be/bshhIUYZq0E

💓 American Textbook Reading Grade 1 Social Studies
Part 1 Home, School, and Neighborhood
1. Family and Home: https://youtu.be/CkcG4P-AcjA
2. Time for School: https://youtu.be/ID9T4EQ-9Io
3. Community: https://youtu.be/gfSjMMXVAiA
Part 2 We Are Good Citizens
4. People Need Law: https://youtu.be/mZz1aNeMSxI
5. What Can Citizens Do?: https://youtu.be/vxp-fBC8FFs
6. Choosing Community Leaders: https://youtu.be/2kx84Ykf-dA
Part 3 Everything Changes
7. Things Change with Time: https://youtu.be/hkn4g2RSDDE
8. Changes in Family Life: https://youtu.be/I8w1CpAnT2k
9.  Changes in Communication: https://youtu.be/9zxwSNaTmc0
Part 4 People Work
10. Needs and Wants: https://youtu.be/tNCVMQPRbBg
11. Goods and Services: https://youtu.be/B8B07E4On5E
12. Spending and Saving: https://youtu.be/d88wZfTrxWE
Part 5 Where We Live
13. Here on Earth: https://youtu.be/KRfABAUcwK0
14. Weather and Seasons: https://youtu.be/z4QGzFzUn9A
15. Land and Water: https://youtu.be/26186SCFtEo

💓 Subscribe to WorldCom Edu: http://bit.ly/2mSnr3i

💓 Check out other YouTube English-learning resources at WorldCom Edu
Sight Words in 6 Levels:
Level 6(Flash Animation): https://youtu.be/ee8OncRK0Ps
Sight Word Lessons with Brian Stuart: http://bit.ly/32hlyMx
Easy Story House(Read Along English Story for Kids): http://bit.ly/2ONDFa4
Brain Bank Kindergarten Science : http://bit.ly/2qeFfaI
Brain Bank Kindergarten Social Studies: http://bit.ly/35B1CHu

Reading Start(3 level reading program for children): http://bit.ly/32X41dZ

[/content] [/tab]



Nơi đây sưu tầm các bài English ngắn,có thêm phần chuyển ngữ Tiếng Việt để tiện học hỏi. Thường xuyên đọc các bài song ngữ này để cải thiện phần Vocabulary, là yếu tố quyết định trong việc trau dồi ngoại ngữ,tiến lên một Level cao hơn!

[tab] [content title="ENGLISH"]A COWARD CAN'T TEACH COURAGE Once there lived a hind in a forest. She had a son who had grown very young and strong. She was very happy to see his stout body and branched strong horns and thought, "stags have powerful horns, why should they be afraid of hounds, wolves then? It's sheer cowardice. I would never like my son to do it at all." After some time, the hind's son came there. The hind wanted to teach him to be courageous. She said, "Son! You have a stout body and strong horns. So, you must not run away from hounds and wolves. Don't be a coward." "Ok, mom; I won't", said the stag. Just then the mother and the son heard the bark of the hounds. The hind got ready to run away when her son asked her to stay on. She said, "You may, but I have no horns." Saying so, she ran as fast as she could. The mother herself was a coward and was teaching courage to her son. What a satire![/content] [content title="VIETNAMESE"]
Kẻ nhút nhát không thể dạy sự dũng cảm Một thuở nọ có một con hươu mẹ ở một khu rừng. Hươu mẹ này có một chú hươu con đực đang lớn mạnh mỗi ngày. Cô ấy rất vui vì đứa con mình có những bắp thịt săn chắc và những nhánh sừng khỏe mạnh và cô ấy suy nghĩ: "loài hươu với những chiếc sừng mạnh mẽ, tại sao chúng ta lại sợ những con chó săn và chó sói nhỉ? Đó là một điều tủi nhục. Tôi không bao giờ muốn đứa con tôi trở nên như vậy". Sau một lúc, hươu con đến. Hươu mẹ muốn dạy hươu con trở nên nên dũng cảm. Hươu mẹ nói:"Con trai! Con có một thân thể mập mạp và bộ sừng khỏe. Vì vậy, con không phải bỏ chạy khỏi chó săn và chó sói. Đừng là một kẻ nhát gan." "Vâng, mẹ; con sẽ không nhút nhát" hươu con nói. Vừa đúng lúc người mẹ và người con nghe tiếng sủa của chó sói. Con hươu mẹ sẵn sàng chạy thoát khi hươu con yêu cầu mẹ ở lại. Người mẹ nói, "con có thể, nhưng mẹ không có những cái sừng" Nói xong, hươu mẹ chạy nhanh nhất có thể. Bản thân hươu mẹ là một kẻ nhút nhát và lại dạy hươu con sự dũng cảm. Thật mỉa mai!
[/content] [content title="VOCABULARY"]coward(n): kẻ nhút nhát
stout/stout/ -(adj)chắc, bền. 2. dũng cảm, can đảm, kiên cường. 3. chắc mập, mập mạp, báo mập. (n) người chắc mập, người mập mạp. 2. quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp.
branched strong horns:  nhánh sừng khỏe mạnh
hounds: chó săn
wolves: chó sói
cowardice(n) :tính nhút nhát
 [/content] [content title="AUDIO"][/content] [content title="CONVERSATION"]
Anna: Pete, hi! Hi, we are here!
Pete: Hi, Anna! Hi, Marsha!
Anna: Hi!
Pete: How are you two?
Marsha: I am great!
Anna: You know, Pete, I am new to D.C. The city is big.
Pete: Yeah. But you learn a little more every day. How's the new apartment?
Anna: The new apartment is great! Let's get coffee!
Marsha: Anna, do you have a pen?
Anna: Yes. I have a pen in my bag.
Anna: I have a …
Pete: It is not a pen. It is a book. It is a big book.
Anna: Yes. Yes it is, Pete. I know I have a pen, though…
Anna: I have a ....
Marsha: It is not a pen, Anna ... a toy?


Anna: I have a ....
Pete: And it is a pillow!
Anna: Pete, Marsha, I know I have a pen.
Marsha: Anna, it is a map.
Pete: Why do you have a map of the world?
Anna: Pete, Marsha. Now I know I have a pen.
Pete: And now you have a lamp.
Marsha: Anna.
Anna: I have a pen! Let’s get coffee!


[/content] [/tab]



Tập hợp các bài học ở Website USALearn rất hay! Các bạn có thể học online miễn phí trên Website này,sau khi đăng ký 1 tài khoản! Website có 4 đề mục để học,thật thực dụng và hữu ích!

[tab] [content title="VIDEO"]
[/content] [content title="VOCABULARY"]
1)apologize
Xin lỗi (v)
to say you are sorry
I want to apologize for being late.
2)studio
a building or room where people record music or TV shows
He’s working in the studio today.
3)light
something like a lamp that allows you to see things
There is a white light over the studio door.
4)surprised
Ngạc nhiên (adj)
the feeling you have when something happens that you didn’t expect
I’m so surprised to see you!
5)today
the day that is happening now
Today is a great day! I’m leaving today.
6)yesterday
the day before today
Yesterday was a bad day.
I came to work yesterday.
7)tomorrow
the day after today
Tomorrow is Wednesday.
I’m coming to work tomorrow.
8)now
at this time
We need to go now!
9)later
after this time
I’ll see you later.
10)soon
after a short time
We’re coming home soon.
11)maybe
used to say that you are not sure something will happen
Maybe I’ll get a new job, but I’m not sure.
[/content] [content title="PHÁT ÂM"]
[/content] [content title="GRAMMAR"]


These words are examples of adverbs of time. They tell when an action happens. We usually use them at the end of a sentence:

I’ll see you later.

Let’s meet soon.
We need to go now.
I’m starting a new job today.
We went to the park yesterday.
I’m going on vacation tomorrow.
It’s also possible to use these words at the beginning of a sentence:
Today we are working at home.
Yesterday she went to the bank.



Present Simple vs. Present Continuous

We use the present simple to talk about things we usually do or do every day:

  • I drive to school every day.
  • She works in Washington, D.C.

  • We use the present continuous to talk about things we are doing right now or just at this time:

  • I’m driving right now.
  • She’s working at home today.

  • We also use it for things we plan to do in the future:

  • I’m going to the doctor tomorrow.
  • He’s leaving at 5:00 today.



  • We use when to show that two things happen at almost the same time. The when clause shows the thing that happened first. The main clause shows what happened just after that or at the same time.
    When all of her co-workers are busy, Anna is nervous.
    The when clause can be before or after the main clause. 
    When the when clause is first, there is a comma between the clauses.


     [/content] [content title="READING"]
    Anna had a bad day at work yesterday, and today she wants to apologize to her co-workers. 
    They all say they are busy working, but it’s not true. 
    Anne is making punch, Jonathan is blowing up balloons, and Amelia is putting cupcakes on a tray. They’re getting ready for the surprise party.



    When all of her co-workers are busy, Anna is nervous. 
    She thinks she is going to lose her job. 
    She thinks her co-workers don’t like her. 
    But it’s not true. They aren’t angry. 
    They understand that it’s difficult to start a new job, and they want Anna to feel welcome. 
    Anna is very surprised when she sees the party.


    [/content] [/tab]

    MKRdezign

    Biểu mẫu liên hệ

    Tên

    Email *

    Thông báo *

    Được tạo bởi Blogger.
    Javascript DisablePlease Enable Javascript To See All Widget